Băng vệ sinh dịch tiếng anh là gì năm 2024

Khi tìm hiểu thông tin về phòng tắm, ta thường tìm hiểu từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh. “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì? những từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình, bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng Kidohomes tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm

Hãy cùng Kidohomes khám phá nhé

“Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?

Thường thì chúng ta sẽ nhắc đến “thiết bị vệ sinh” để chỉ các vật dụng, đồ dùng được lắp đặt và sử dụng trong các không gian như phòng tắm, nhà vệ sinh và nhà bếp.

Các sản phẩm này phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau và đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt đa dạng của người dùng. Tuy nhiên, khi được hỏi “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng anh là gì? hẳn sẽ nhiều người băn khoăn và chưa có câu trẻ lời chính xác.

  • Vậy, “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?
  • Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”. Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”.

“Sanitary ware products refer to items made of ceramic ware that are used in bathrooms and other sanitary facilities. These products are designed to fulfill various hygiene and utility needs in bathrooms and toilets”

(Các sản phẩm thiết bị vệ sinh là những vật dụng được làm từ gốm sứ được sử dụng trong phòng tắm và các cơ sở vệ sinh khác. Những sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu vệ sinh và tiện ích khác nhau trong phòng tắm và nhà vệ sinh)

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng Anh là gì?

Phòng tắm trong tiếng Anh là Bathroom.

Cách phát âm: /ˈbɑːθ.ruːm/ hoặc /ˈbɑːθ.rʊm/

Theo định nghĩa của Cambridge bathroom là: a room with a bath and/or shower and often a toilet. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: phòng có bồn tắm và / hoặc vòi sen và thường là nhà vệ sinh.

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng anh là bathroom

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là gì

Bồn cầu trong tiếng anh được đọc là Toilet.

Toilet được phát âm là /ˈtɔɪlət/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ.

Toilet có nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh. Ngoài nghĩa chỉ “Bồn Cầu”, toilet còn được dùng với nghĩa chỉ nhà vệ sinh (đồng nghĩa với từ bathroom). Trong một số trường hợp cụ thể, toilet được dịch thoát nghĩa để đảm bảo tính tế nhị và lịch sự

“Bồn Cầu” là một vận dụng được sử dụng ở tất cả các hộ gia đình hiện nay. Trong tiếng Việt, chúng ta vẫn thường mượn từ tiếng Anh của từ này để chỉ bồn cầu. Chúng ta đã biết đến từ này được phát âm là toa lét trong tiếng Việt. Tuy nhiên ít ai biết và hiểu rằng đó chính là từ Toilet trong tiếng Anh. Vì tính lịch sự và tế nhị, “Bồn Cầu” ít khi được sử dụng đúng với nghĩa của mình mà thường tham gia trong các câu có tính ẩn dụ hay nói ý. Bạn có thể tự tìm hiểu thêm và trau dồi kiến thức xã hội cho mình về thiết bị này.

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là toilet

MỘT SỐ CỤM TỪ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ VỰNG CHỈ “BỒN CẦU” TRONG TIẾNG ANH.

  • Bathroom: Nhà tắm
  • Restroom: Nhà vệ sinh
  • Bathtub: Bồn tắm
  • Take a shower: Tắm vòi hoa sen
  • Pee: Đi tiểu
  • Water closet / WC: Nhà vệ sinh

Từ vựng tiếng anh về thiết bị ở khu vực bồn cầu

  • Toilet:Bệ xí.
  • Bidet:Chậu rửa vệ sinh. (dùng để rửa phần dưới cơ thể).
  • Toilet paper:Giấy vệ sinh.
  • Double-hung window: Cửa sổ trượt. (Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống).
  • Curtain: rèm cửa.

Từ vựng “bồn tắm” trong tiếng anh là gì?

Bồn tắm trong tiếng Anh là Bathtub

Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Việt, là một món đồ dùng trong phòng tắm có hình dạng giống như một chiếc thùng lớn để chứa nước mục đích thiết kế để giữ nước để sử dụng để tắm rửa, thư giãn.

Hầu hết các loại bồn tắm đều được làm từ các vật liệu chấm thấm, chống xước như acrylic, sứ,… thay thế cho các loại bồn tắm xưa làm bằng gỗ, gang, thép,…

She has been working hard - last week she was promoting the most glamourous of all products - the sanitary towel.

How to say ""băng vệ sinh"" in American English and 16 more useful words.

Learn the word in this minigame:

More "Kinh nguyệt" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishMy cycle is 30 days long.

How To Say ""băng vệ sinh"" In 45 Languages.

Castilian Spanishla compresa

Frenchune serviette hygiénique

Brazilian Portugueseabsorvente

European Portugueseo penso higiénico

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "pad" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Khi nào con gái dùng băng vệ sinh?

Băng vệ sinh hàng ngày được tận dụng ở giữa chu kỳ kinh nguyệt, thời điểm rụng trứng, khi mà lượng huyết trắng gia tăng để phòng tránh “ẩm ướt” cho chị em. Hoặc nó được dùng trong những ngày cuối của kỳ kinh nguyệt, khi lượng máu kinh còn khá ít.

Băng vệ sinh hay còn gọi là gì?

1 Tampon là gì? Tampon là loại băng vệ sinh có dạng que, nhỏ bằng đầu ngón tay, cách dùng đưa trực tiếp vào sâu trong âm đạo để giúp thấm hút những ngày kinh nguyệt. Nó còn có một đoạn dây dài ở cuối để dễ dàng lấy ra và kiểm soát khi dùng.

BVS là viết tắt của từ gì?

Tên gọi băng vệ sinh (BVS) hàng ngày đồng nghĩa với việc bạn không chỉ sử dụng chúng vào những ngày “đèn đỏ” mà có thể sử dụng bất cứ lúc nào để giúp “vùng kín” luôn khô ráo và sạch sẽ. Có thể điểm qua 5 trường hợp phổ biến nhất cần sự hỗ trợ của BVS hàng ngày như: Ngày đầu kinh nguyệt bất ngờ với lượng kinh ít.

Băng vệ sinh có từ khi nào ở Việt Nam?

Sau khi chính thức ra mắt năm 1971, băng vệ sinh có cánh dần được cải tiến về mặt mẫu mã và công nghệ để rồi dần trở nên mỏng, nhẹ và tiện lợi hơn cho chị em phụ nữ. Băng vệ sinh nguyên bản ra đời năm 1971.

Chủ đề