- * Foreign Language Studies
- Chinese
- ESL
- Science & Mathematics
- Astronomy & Space Sciences
- Biology
- Study Aids & Test Prep
- Book Notes
- College Entrance Exams
- Teaching Methods & Materials
- Early Childhood Education
- Education Philosophy & Theory All categories
- * Business
- Business Analytics
- Human Resources & Personnel Management
- Career & Growth
- Careers
- Job Hunting
- Computers
- Applications & Software
- CAD-CAM
- Finance & Money Management
- Accounting & Bookkeeping
- Auditing
- Law
- Business & Financial
- Contracts & Agreements
- Politics
- American Government
- International Relations
- Technology & Engineering
- Automotive
- Aviation & Aeronautics All categories
- * Art
- Antiques & Collectibles
- Architecture
- Biography & Memoir
- Artists and Musicians
- Entertainers and the Rich & Famous
- Comics & Graphic Novels
- History
- Ancient
- Modern
- Philosophy
- Language Arts & Discipline
- Composition & Creative Writing
- Linguistics
- Literary Criticism
- Social Science
- Anthropology
- Archaeology
- True Crime All categories
- Hobbies & Crafts Documents
- Cooking, Food & Wine
- Beverages
- Courses & Dishes
- Games & Activities
- Card Games
- Fantasy Sports
- Home & Garden
- Crafts & Hobbies
- Gardening
- Sports & Recreation
- Baseball
- Basketball All categories
- Cooking, Food & Wine
- Personal Growth Documents
- Lifestyle
- Beauty & Grooming
- Fashion
- Religion & Spirituality
- Buddhism
- Christianity
- Self-Improvement
- Addiction
- Mental Health
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Diet & Nutrition All categories
- Lifestyle
0% found this document useful (0 votes)
358 views
4 pages
Trắc nghiệm phép biến hình
Original Title
[Loga.vn] 50 Câu Trắc Nghiệm Phép Biến Hình Lớp 11
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful (0 votes)
358 views4 pages
(Loga.vn) 50 Câu Trắc Nghiệm Phép Biến Hình Lớp 11
BÀI T
Ậ
P TR
Ắ
C NGHI
Ệ
M PHÉP BI
Ế
N HÌNH 11
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD. Phép t
ị
nh ti
ế
n
DA
T
bi
ế
n: A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D.
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD. Phép t
ị
nh ti
ế
n
AB AD
T
bi
ến điểm A thành điể
m:
A/. A’ đố
i x
ứ
ng v
ớ
i A qua C.
B/. A’ đố
i x
ứ
ng v
ớ
i D qua C.
C/. O là giao điể
m c
ủ
a AC và BD. D/. C.
Câu 3:
Cho đường tròn (C) có tâm O và đườ
ng kính AB. G
ọ
i
là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a (C) t
ại điể
m A. Phép t
ị
nh ti
ế
n
AB
T
bi
ế
n
thành:
A/. Đườ
ng kính c
ủ
a (C) song song v
ớ
i
. B/. Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a (C) t
ại điể
m B. C/. Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a (C) song song v
ớ
i AB. D/. C
ả
3 đường trên đề
u không ph
ả
Câu 4:
Cho
1;5
v
và điể
m
' 4;2
M
. Bi
ết M’ là ả
nh c
ủ
a M qua phép t
ị
nh ti
ế
n
v
T
. Tìm M. A/.
5; 3
M
. B/.
3;5
M
. C/.
3;7
M
. D/.
4;10
M
.
Câu 5:
Cho
3;3
v
và đườ
ng tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
.
Ả
nh c
ủ
a
C
qua
v
T
là
'
C
:
A/.
2 2
4 1 4
x y
. B/.
2 2
4 1 9
x y
. C/.
2 2
4 1 9
x y
. D/.
2 2
8 2 4 0
x y x y
.
Câu 6:
Cho
4;2
v
và đườ
ng th
ẳ
ng
':2 5 0
x y
. H
ỏ
i
'
là
ả
nh c
ủa đườ
ng th
ẳ
ng
nào qua
v
T
:
A/.
:2 13 0
x y
. B/.
: 2 9 0
x y
. C/.
:2 15 0
x y
. D/.
:2 15 0
x y
.
Câu 7.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho điể
m M(
–
3; 2). Tìm t
ọa độ
c
ủa điể
m N là
ả
nh c
ủ
a M qua phép t
ị
nh ti
ế
n vector
v
\= (
–
2; 1). A. N(
–
1; 1) B. N(
–
1; 3) C. N(
–
5; 3) D. N(
–
5; 1)
Câu 8
. Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho điể
m M(
–
2; 1). Tìm t
ọa độ
c
ủa điể
m N sao cho M là
ả
nh c
ủ
a N qua phép t
ị
nh ti
ế
n vector
v
\= (
–
3; 2). A. (1;
–
- B. (1; 3) C. (
–
1;
–
- D. (
–
1; 1)
Câu 9.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy
, cho hai đườ
ng th
ẳ
ng d: 3x
–
4y + 3 = 0 và d
1
: 3x
–
4y
–
2 = 0. Tìm t
ọa độ
c
ủ
a vector
v
vuông góc đườ
ng th
ẳ
ng d sao cho d
1
\=
v
T
(d). A. (3/2;
–
- B. (3/5;
–
4/5) C. (
–
3/5; 4/5) D. (
–
3/2; 2)
Câu 10.
Nh
ận xét nào sau đây sai?
- Phép t
ị
nh ti
ế
n theo vector song song v
ới đườ
ng th
ẳ
ng d, bi
ến đườ
ng th
ẳ
ng d thành chính nó B. Phép t
ị
nh ti
ế
n theo vector vuông góc v
ới đườ
ng th
ẳ
ng d, bi
ến đườ
ng th
ẳng d thành đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i d C. Có vô s
ố
phép t
ị
nh ti
ế
n theo vector bi
ến đườ
ng th
ẳng d thành đườ
ng th
ẳ
ng d
1
//d. D. Luôn có phép t
ị
nh ti
ế
n theo vector bi
ến tam giác thành tam giác cho trướ
c n
ế
u hai tam giác b
ằ
ng nhau.
Câu 11.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng v
ớ
i h
ệ
t
ọa độ
Oxy,
cho đườ
ng tròn (C): x² + y²
–
2x + 4y
–
4 = 0. Tìm
ả
nh c
ủ
a (C) qua phép t
ị
nh ti
ến vectơ
v
\= (
–
2; 5) A. (x
–
3)² + (y
–
3)² \= 4 B. (x
–
3)² + (y + 3)² = 9 C. (x + 1)² + (y
–
3)² \= 4 D. (x + 1)² + (y
–
3)² = 9
Câu 12.
Cho đoạ
n th
ẳng AB và đườ
ng th
ẳng d là đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a AB. L
ấy điể
m M thu
ộ
c d, d
ự
ng hình bình hành ABMN. T
ậ
p h
ợp các điể
m N khi M
di độ
ng trên d là
- đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i B
- đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i A
- đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i H n
ằ
m gi
ữ
a A và B sao cho HB = 3HA
- đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i H
ở
ngoài đoạ
n AB sao cho HB = 3HA
Câu 13.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho các điể
m A(3; 3), B(0; 5), C(
–2; 1). Xác đị
nh t
ọa độ
cá
c điểm A’, B’, C’ lầ
n
lượ
t là
ả
nh c
ủ
a A, B, C qua phép quay tâm O góc 90°.
- A’(–3; 3), B’(5; 0), C’(–
1; 2)
- A’(–3; 3), B’(–5; 0), C’(–
1; 2)
- A’(–3; 3), B’(–5; 0), C’(–
1;
–
- A’(3; –3), B’(5; 0), C’(1; 2)
Câu 14.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho đườ
ng th
ẳ
ng d: 5x
–
3y + 15 = O. Vi
ết phương trình của đườ
ng th
ẳ
ng
d’
là
ả
nh c
ủa đườ
ng th
ẳ
ng d qua phép quay tâm O góc 90°. A. 3x + 5y + 15 = 0 B. 3x + 5y
–
15 \= 0 C. 5x + 3y + 15 \= 0 D. 5x + 3y
–
15 = 0
Câu 15.
Cho n
ửa đường tròn đườ
ng kính BC = 2R. G
ọ
i M là t
rung điể
m c
ủa BC; điể
m A ch
ạ
y trên n
ửa đườ
ng
tròn đó. Dự
ng v
ề
phía ngoài c
ủ
a tam giác ABC hình vuông ABEF
. Khi đó tậ
p h
ợp các điể
m E là A. N
ửa đườ
ng tròn tâm I = Q
(B, 45°)
(M) và bán kính r = 2R B. n
ửa đườ
ng tròn tâm I = Q
(B, 45°)
(M) và bán kính r = R C. N
ửa đườ
ng tròn tâm I = Q
(B, 90°)
(M) và bán kính r = R D. N
ửa đườ
ng tròn tâm I = Q
(B, 90°)
(M) và bán kính r = 2R
Câu 16.
Cho tam giác ABC. D
ự
ng v
ề
phía ngoài c
ủ
a tam giác các hình vuông BCEF, ACGH, ABIK l
ần lượ
t có
tâm đố
i x
ứ
ng là M, N, P. G
ọ
i D là tr
ung điể
m c
ủ
a AB. Nh
ận xét nào sau đây sai?
- Tam giác ACE là
ả
nh c
ủa tam giác GCB qua phép quay tâm C góc α = –
90° B. Tam giác DPN là
ả
nh c
ủa tam giác DAN qua phép quay tâm D góc α = 90°
- Hai đoạ
n AM và PN v
ừ
a vuông góc v
ớ
i nhau v
ừ
a b
ằ
ng nhau D. Tam giác DBM là
ả
nh c
ủa tam giác DAB qua phép đố
i x
ứ
ng tr
ụ
c DP
Câu 17.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho điể
m M(1;
–
2). Tìm t
ọa độ
c
ủa điể
m M
2
là
ả
nh c
ủa điể
m M qua phép d
ờ
i hình th
ự
c hi
ệ
n liên ti
ếp phép đố
i x
ứ
ng tr
ụ
c Oy và phép t
ị
nh ti
ến theo vectơ
v
\= (2; 3) A. (1; 1) B. (3; 5) C. (1; 5) D. (0; 2)
Câu 18.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho điể
m M(
–
3; 5). Tìm t
ọa độ
c
ủa điể
m M
2
là
ả
nh c
ủa điể
m M qua phép d
ờ
i hình th
ự
c hi
ệ
n liên ti
ế
p phép t
ị
nh ti
ến theo vectơ
v
\= (1;
–4) và phép đố
i x
ứ
ng tâm I(
–
1; 2). A. (
–
3; 3) B. (
–
1;
–
- C. (0; 3) D. (1;
–
Câu 19.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho đườ
ng tròn (C): (x + 1)² + (y
–
4)² = 9. Vi
ết phương trình đườ
ng tròn (C
2
) là
ả
nh c
ủ
a (C) qua phép d
ờ
i hình th
ự
c hi
ệ
n liên ti
ế
p phép t
ị
nh ti
ến theo vectơ
v
\= (
–
2;
–
- và phép quay tâm O góc 180°. A. (x
–
1)² + (y
–
3)² \= 9 B. (x + 1)² + (y + 3)² \= 9 C. (x
–
3)² + (y + 3)² \= 9 D. (x + 3)² + (y
–
3)² = 9
Câu 20.
Cho hình vuông ABCD có tâm I. Trên tia BC l
ấy điể
m E sao cho BE = AI. Qua E v
ẽ
đườ
ng th
ẳ
ng d vuông góc v
ớ
i BC và c
ắ
t BD t
ạ
i M. G
ọi N = Đ
E
(B); P = Đ
E
(M). Nh
ận xét nào sau đây đúng?
- BMNP là
ả
nh c
ủ
a ABCD qua phép quay tâm E góc
α
\=
–
45° B. BMNP là
ả
nh c
ủ
a ABCD qua phép quay tâm B góc
α
\=
–
45° C. BMNP là
ả
nh c
ủ
a ABCD qua phép quay tâm B góc
α
\= 45° D. BMNP là
ả
nh c
ủ
a ABCD qua phép quay tâm E góc
α
\= 45°
Câu 21
. Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho đườ
ng th
ẳ
ng d: 2x + y
–
4 = 0. Vi
ết phườ
ng trình c
ủa đườ
ng th
ẳ
ng d
1
là
ả
nh c
ủ
a d qua phép v
ị
t
ự
tâm O t
ỉ
s
ố
k = 3. A. 6x + 3y
–
4 \= 0 B. 2x + y
–
12 \= 0 C. 2x + 3y
–
4 \= 0 D. 6x + y
–
4 = 0
Câu 22.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho điể
m M(1; 3). Tìm t
ọa độ
điể
m N là
ả
nh c
ủ
a d qua phép v
ị
t
ự
tâm I(
–
1; 2) t
ỉ
s
ố
k =
–
2. A. (4; 2) B. (3; 4) C. (5; 0) D. (3; 0)
Câu 23.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho đườ
ng tròn (C): (x
–
3)² + (y + 1)² = 9. Vi
ết phương trình của đườ
ng tròn
(C’) là ả
nh c
ủ
a (C) qua phép v
ị
tâm I(1; 2) t
ỉ
s
ố
k = 2. A. (x
–
4)² + (y + 6)² \= 9 B. (x
–
5)² + (y + 4)² = 36 C. (x + 4)² + (y
–
6)² \= 36 D. (x
–
5)² + (y + 4)² = 9
Câu 24.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
Oxy, cho điểm M(4; 3) và đườ
ng tròn (C): (x
–
1)² + (y + 1)² = 16. G
ọi (C’) là ả
nh c
ủ
a (C) qua phép v
ị
t
ự
tâm I(1;
–
- t
ỉ
s
ố
- Xác định k sao cho (C’) đi qua M.
- k \= 25/16 B. k \= 5/4 C. k \= 4/5 D. k \= 16/25
Câu 25.
Trong m
ặ
t ph
ẳng Oxy, cho hai điể
m M(
–
5; 6) và N(4; 12). Tìm t
ọa độ
điể
m I sao cho M = V
(I;
–
2)
(N). A. (1; 10) B. (
–
2; 8) C. (
–
1; 9) D. (0; 9)
Câu 26.
Cho n
ửa đường tròn đườ
ng kính AB. G
ọi C là điể
m chính gi
ữ
a c
ủ
a cung AB. L
ấy điểm E đố
i x
ứ
ng v
ớ
i A qua C. L
ấy điểm F đố
i x
ứ
ng v
ớ
i B qua C. G
ọi I là trung điể
m c
ủa AB. Các đoạ
n IE và IF l
ần lượ
t c
ắ
t n
ử
a
đườ
ng tròn t
ạ
i M, N. T
ừ
M, N l
ần lượ
t h
ạ
các đườ
ng vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i Q và P. Nh
ận xét nào sau đây đúng?
- MNPQ là hình vuông có c
ạ
nh MN = IA B. MNPQ là hình ch
ữ
nh
ậ
t có MN > NP C. MNPQ là hình ch
ữ
nh
ậ
t có MN < NP D. MNPQ là hình vuông có MN < IA
Câu 27:
Kh
ẳng đị
nh nào sai:
A/. Phép t
ị
nh ti
ế
n bi
ến đoạ
n th
ẳng thành đoạ
n th
ẳ
ng b
ằ
ng nó. B/. Phép quay bi
ến đườ
ng th
ẳng thành đườ
ng th
ẳ
ng song song ho
ặ
c trùng v
ớ
i nó. C/. Phép t
ị
nh ti
ế
n bi
ế
n tam giác thành tam giác b
ằ
ng nó. D/. Phép quay bi
ến đường tròn thành đườ
ng tròn có cùng bán kính.
Câu 28:
Kh
ẳng đị
nh nào sai: A/. Phép t
ị
nh ti
ế
n b
ả
o toàn kho
ả
ng cách gi
ữa hai điể
m b
ấ
t k
ỳ
. B/. Phép quay b
ả
o toàn kho
ả
ng cách gi
ữa hai điể
m b
ấ
t k
ỳ
. C/. N
ếu M’ là ả
nh c
ủ
a M qua phép quay
,
O
Q
thì
';
OM OM
. D/. Phép quay bi
ến đường tròn thành đườ
ng tròn có cùng bán kính.
Câu 29:
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
ả
nh c
ủa điể
m
6;1
M
qua phép quay
,90
o
O
Q
là: A/.
' 1; 6
M
. B/.
' 1;6
M
. C/.
' 6; 1
M
. D/.
' 6;1
M
.
Câu 30:
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy, qua phép quay
,90
o
O
Q
,
' 3; 2
M
là
ả
nh c
ủa điể
m : A/.
3;2
M
. B/.
2;3
M
. C/.
3; 2
M
. D/.
2; 3
M
.
Câu 31:
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
ả
nh c
ủa điể
m
3;4
M
qua phép quay
,45
o
O
Q
là: A/.
7 2 7 2' ;2 2
M
. B/.
2 7 2' ;2 2
M
. C/.
2 2' ;2 2
M
. D/.
7 2 2' ;2 2
M
.
Câu 32:
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy, qua phép quay
, 135
o
O
Q
,
' 3;2
M
là
ả
nh c
ủa điể
m : A/.
5 2 5 2;2 2
M
. B/.
2 2;2 2
M
. C/.
5 2 2;2 2
M
. D/.
2 2;2 2
M
.
Câu 33
. Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy
, cho các điể
m A(0; 6), B(12; 6). D
ự
ng tia phân giác trong c
ủ
a góc OAB c
ắ
t OB t
ạ
i C. Qua B d
ựng đườ
ng th
ẳ
ng d
1
//AC; qua A d
ựng đườ
ng th
ẳ
ng d
2
//BC. G
ọi D là giao điể
m c
ủ
a d
1
, d
2
. Qua D d
ựng đườ
ng th
ẳ
ng d
3
//OA c
ắ
t AB t
ạ
i E; qua E d
ựng đườ
ng th
ẳ
ng d
4
//BC c
ắ
t OA t
ạ
i G. K
ế
t lu
ận nào sau đây sai?
- Điể
m B là
ả
nh c
ủ
a g
ố
c t
ọa độ
O qua phép v
ị
t
ự
tâm C t
ỉ
s
ố
k
1
\=
–
2
- Đoạ
n ED là
ả
nh c
ủ
a EC qua phép quay tâm E góc 90°
- Điể
m D là
ả
nh c
ủa điể
m A qua phép t
ị
nh ti
ế
n theo vector
v
\= (8; 4) D. Tam giác AEG là
ả
nh c
ủ
a AOB qua phép v
ị
t
ự
tâm A t
ỉ
s
ố
k
2
\= 1/3
Câu 34
. Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy
, cho đườ
ng tròn (C): x² + y² + 5x
–
4y
–
2 = 0 và hai điể
m A(3; 0), B(1; 4). M
ộ
t
điể
m M ch
ạy trên đườ
ng tròn (C). D
ự
ng hình bình hành ABMN. T
ậ
p h
ợp điể
m N n
ằ
m trên m
ột đườ
ng tròn có
phương trình là
- x² + y² + x + 2y
–
11 \= 0 B. x² + y² + x + 2y
–
9 = 0 C. x² + y²
–
x + 2y
–
11 \= 0 D. x² + y² + x
–
2y
–
9 = 0
Câu 35.
Cho hai đường tròn đồ
ng tâm I, có bán kính l
ần lượ
t là R và r th
ỏ
a mãn 2r > R > r. L
ấy điể
m A thu
ộ
c
đườ
ng tròn (I; r). G
ọi M là trung điể
m c
ủ
a IA. V
ẽ
đườ
ng tròn (M; R/2) c
ắt đườ
ng tròn (I; r) t
ại hai điể
m N; P.
Đườ
ng th
ẳ
ng MN c
ắt đườ
ng tròn (I; R) t
ạ
i B và C v
ớ
i A n
ằ
m gi
ữ
a B và N. Ch
ọ
n k
ế
t lu
ậ
n sai.
- Đườ
ng tròn (M; R/2) là
ả
nh c
ủ
a
đườ
ng tròn (I; R) qua phép v
ị
t
ự
tâm A t
ỉ
s
ố
k = 1/2
- Điể
m B là
ả
nh c
ủ
a C qua phép v
ị
t
ự
tâm A t
ỉ
s
ố
k
1
\=
–
1/2
- Đườ
ng tròn (I; r) là
ả
nh c
ủa đườ
ng tròn (M; 2r) qua phép v
ị
t
ự
tâm A t
ỉ
s
ố
k
2
\=
–
1/2
- Các đoạ
n BA; AN; AP; NC b
ằ
ng nhau
Câu 36.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy,
cho đườ
ng th
ẳ
ng d: x + y
–
2 = 0. Vi
ết phương trình của đườ
ng th
ẳ
ng
d’
là
ả
nh c
ủ
a d qua phép quay tâm O góc
–
90°. A. x
–
y
–
2 \= 0 B. x + y + 2 \= 0 C. x
–
y + 2 \= 0 D. x + y
–
2 = 0
Câu 37.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy, xét phép bi
ế
n hình F bi
ế
n m
ỗi điể
m M(x; y) thành
M’(2x –
1;
–
2y + 3). Vi
ế
t
phương trình đườ
ng th
ẳng d’ là ả
nh c
ủa đườ
ng th
ẳ
ng d: x
–
2y + 6 = 0 qua phép bi
ế
n hình F. A. x + 2y + 5 \= 0 B. x + 2y + 7 \= 0 C. 2x + y + 5 \= 0 D. 2x + y + 7 \= 0
Câu 38
. Cho hai đườ
ng th
ẳ
ng a, b song song cách nhau m
ột đoạn r. Điể
m A n
ằ
m gi
ữa hai đườ
ng th
ẳ
ng a, b và không thu
ộc hai đườ
ng th
ẳng đó. Từ
A h
ạ
AB vuông góc v
ớ
i a t
ạ
i B. D
ựng đườ
ng tròn (B; r) c
ắt đườ
ng th
ẳ
ng a t
ạ
i C; D. Qua C d
ựng đườ
ng th
ẳ
ng c vuông góc v
ớ
i AC và c
ắ
t b t
ạ
i E. D
ự
ng EG vuông góc v
ớ
i a t
ạ
i G. Ch
ọ
n k
ế
t lu
ận đúng.
- CEG là
ả
nh c
ủ
a CAB qua phép quay tâm C góc
–
90° B. Hai tam giác CEG và CAB b
ằ
ng nhau