15 nghìn bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Chuyển đổi bảng Anh sang tiền Việt, tỷ giá tiền bảng Anh với VNĐ như thế nào, tỷ giá đồng bảng Anh so với giá trị đồng VNĐ Việt Nam ra sao bạn đọc cùng theo dõi nội dung hướng dẫn cách chuyển đổi đồng bảng Anh sang tiền Việt được cập nhật mới nhất dưới đây nhé:

Chuyển đổi bảng Anh sang tiền Việt, tỷ giá tiền bảng Anh với VNĐ đang là nội dung quan tâm của nhiều người hiện nay, thêm hiểu biết về cách chuyển đổi bảng Anh sang tiền Việt sẽ giúp cho hoạt động kinh doanh trao trao đổi buôn bán, hay du lịch được dễ dàng và thuận tiện hơn.

Vậy theo giá trị hiện tại việc chuyển đổi bảng Anh sang tiền Việt hay giá trị của đồng bảng Anh sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt được xác định như sau:

Tùy nơi cũng như tại tùy thời điểm giao dịch mà tỷ giá của đồng sẽ có những chuyển đổi tương ứng, tại thời điểm ngày 23/10/2017 giá trị của đồng bảng Anh như sau:

1 bảng Anh = 29.932 VNĐ (Một bảng Anh bằng Hai mươi chín nghìn chín trăm ba mươi hai nghìn đồng Việt Nam

10 bảng Anh = 299.327 VNĐ (Mười bảng Anh bằng Hai trăm chín chín nghìn ba trăm hai mươi bảy đồng Việt Nam)

100 bảng Anh = 2.993.275 VNĐ (Một trăm bảng Anh bằng Hai triệu chín trăm chín ba nghìn hai trăm bảy mươi lăm đồng Việt Nam)

1000 bảng Anh = 29.932.756 VNĐ (Một nghìn đồng bảng Anh bằng Hai mươi chín triệu chín trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi sáu đồng Việt Nam)

1 triệu bảng Anh = 29.932.756.410 ( Một triệu bảng Anh bằng Hai mươi chín tỷ chín trăm ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi sáu nghìn bốn trăm mười đồng Việt Nam)

Đồng bảng Anh là loại tiền giao dịch chính thức của nước Anh và một số nước thuộc địa, đồng tiền này được đánh giá là loại tiền có tính phổ biến khi giao dịch, có giá trị đứng vào hàng cao nhất thế giới hiện nay. Chắc hẳn nhiều người băn khoăn là nước Anh cũng là một nước nằm trong khối liên minh Châu Âu nhưng tại sao lại không sử dụng đồng Euro mà lại sử dụng đồng tiền riêng. Đồng bảnh Anh là đồng tiền có mức độ phổ biến chỉ sau đồng Euro và đồng đô la Mỹ.

Giá 1 Bảng Anh quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi mà rất nhiều nhà đầu tư tài chính và các cá nhân có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ quan tâm mỗi ngày.

1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đó là câu hỏi của khá nhiều cá nhân và nhà kinh doanh quan tâm đến. Vậy ở thời điểm hiện tại tỷ giá chuyển đổi từ Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VND) của các ngân hàng tại Việt Nam là bao nhiêu? Ngân hàng nào có tỷ giá bán ra mua vào thấp nhất? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính

Bảng Anh là gì?

Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) tức Anh kim

Là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

Một Bảng Anh gồm 100 xu (pence hoặc penny).

Đơn vị tiền tệ Bảng Anh

Hiện tại đồng Bảng Anh là một trong những đơn vị tiền tệ cao trên thế giới sau đồng Euro và đô la Mỹ. Còn về khối lượng giao dịch tiền tệ trên toàn cầu Bảng Anh xếp thứ tư sau Euro, đô la Mỹ và Yên Nhật.

1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16/07/2023 thì:

1 Bảng Anh (GBP) = 30.217,25 VND = 1,28 USD

Tương tự:

  • 10 Bảng Anh (GBP) = 302.172,51 VND = 12,77 USD
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 3.021.725,14 VND = 127,74 USD
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 30.217.251,37 VND = 1.277,44 USD
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.021.725.137,00 VND = 127.744,00 USD
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.108.625.685,00 VND = 638.720,00 USD
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 30.217.251.370,00 VND = 1.277.440,00 USD

Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch đồng GBP. Bao gồm: ACB, Bảo Việt, BIDV, DongABank, HSBC, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank, …

Bảng tỷ giá Bảng Anh các ngân hàng hôm nay 16/07/2023

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank29.648,0029.767,0030.914,0031.010,00ACB29.576,0030.334,00Agribank29.801,0029.981,0030.651,00Bảo Việt29.941,0030.725,00BIDV29.619,0029.797,0030.918,00CBBank30.005,0030.704,00Đông Á29.880,0030.020,0030.650,0030.600,00Eximbank29.647,0029.736,0030.454,00GPBank30.023,00HDBank29.644,0029.727,0030.415,00Hong Leong29.600,0029.850,0030.814,00HSBC29.591,0029.865,0030.835,0030.835,00Indovina29.771,0030.091,0030.730,00Kiên Long28.853,0029.609,00Liên Việt29.993,00MSB30.065,0029.886,0030.642,0030.902,00MB29.670,0029.770,0030.782,0030.782,00Nam Á29.542,0029.867,0030.794,00NCB29.908,0030.028,0030.707,0030.807,00OCB29.878,0030.028,0030.795,0030.745,00OceanBank29.993,00PGBank30.033,0030.671,00PublicBank29.487,0029.785,0030.764,0030.764,00PVcomBank29.838,0029.540,0030.789,0030.789,00Sacombank30.115,0030.165,0030.624,0030.524,00Saigonbank29.791,0029.991,0030.774,00SCB29.650,0029.770,0030.960,0030.860,00SeABank29.782,0030.032,0030.932,0030.832,00SHB29.909,0030.009,0030.679,00Techcombank29.511,0029.883,0030.809,00TPB29.711,0029.791,0030.855,00UOB29.417,0029.720,0030.964,00VIB29.776,0030.046,0030.710,0030.610,00VietABank29.763,0029.983,0030.592,00VietBank29.672,0029.761,0030.489,00VietCapitalBank29.492,0029.789,0030.889,00Vietcombank29.492,4729.790,3830.749,66VietinBank29.679,0029.689,0030.859,00VPBank29.848,0029.848,0030.741,00VRB29.666,0029.845,0030.974,00Đơn vị: Đồng

Đây là bảng giá Bảng Anh của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại để mua Bảng Anh có 2 cách mua khác nhau và mỗi cách sẽ có chi phí khác nhau. Và mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có giá khác nhau tuy nhiên không chênh lệch nhiều lắm. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn một ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hoặc ngân nhàng có tỷ giá cao nhất để bán Bảng.

Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP)

Bạn nên lưu ý rằng số tiền mình bỏ ra để mua Bảng Anh sẽ là mức tiền Việt hoặc USD bỏ ra để mua một Bảng Anh(GBP).

Ngược lại nếu bạn muốn từ Bảng Anh sang tiền Việt bạn chỉ cần thao tác đơn giản 1 Bảng Anh(GBP) nhân với tỷ giá bán GBP của các ngân hàng ra tiền Việt.

Đây là toàn bộ bảng ngoại tệ của các ngân hàng được chúng tôi cập nhật đúng giờ và ngày và chắc chăn nó sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Ngoại tệ có thể thay đổi theo giờ và có sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Nếu bạn muốn chắc chắn sau khi đọc thông tin này và gọi điện lên chi nhánh để chứng thực lại thông tin. Và theo dõi trang web để cập nhật thông tin mới nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

  • Quy đổi: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • Quy đổi: 1 Đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

3.7/5 - (9 bình chọn)

Quảng cáo

  • TAGS
  • Quy đổi tiền tệ

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, Biên tập viên, Digital Marketer, Publisher với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm và Fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại các ngân hàng và công ty tài chính một cách thông minh, hiệu quả nhất.

Chủ đề